- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 1/2/2035
- Ngày Âm Lịch: Quý Tỵ 24/12/2034
- Ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý tỵ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
Tên ngày:
Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.Kiêng cữ:
Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.Ngoại lệ:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 1/2/2035 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
1
24 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 2/2/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
2
25 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 3/2/2035 ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
3
26 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 4/2/2035 ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
4
27 Bính Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 5/2/2035 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
5
28 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 6/2/2035 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
6
29 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 7/2/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
7
30 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 8/2/2035 ngày Canh Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
8
1/1 Canh Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 9/2/2035 ngày Tân Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
9
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 10/2/2035 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
10
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 11/2/2035 ngày Quý Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
11
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 12/2/2035 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
12
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 13/2/2035 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
13
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 14/2/2035 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
14
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 15/2/2035 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
15
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 16/2/2035 ngày Mậu Thân tháng Mậu Dần năm Ất Mão
16
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 17/2/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
17
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 18/2/2035 ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão
18
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 19/2/2035 ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
19
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 20/2/2035 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
20
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 21/2/2035 ngày Quý Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
21
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 22/2/2035 ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
22
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 23/2/2035 ngày Ất Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
23
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 24/2/2035 ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
24
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 25/2/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
25
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 26/2/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
26
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 27/2/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
27
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 28/2/2035 ngày Canh Thân tháng Mậu Dần năm Ất Mão
28
21 Canh Thân