- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 25/2/2035
- Ngày Âm Lịch: Đinh Tỵ 18/1/2035
- Ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 1/2/2035 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
1
24 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 2/2/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
2
25 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 3/2/2035 ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
3
26 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 4/2/2035 ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
4
27 Bính Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 5/2/2035 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
5
28 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 6/2/2035 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
6
29 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 7/2/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
7
30 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 8/2/2035 ngày Canh Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
8
1/1 Canh Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 9/2/2035 ngày Tân Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
9
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 10/2/2035 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
10
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 11/2/2035 ngày Quý Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
11
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 12/2/2035 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
12
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 13/2/2035 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
13
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 14/2/2035 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
14
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 15/2/2035 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
15
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 16/2/2035 ngày Mậu Thân tháng Mậu Dần năm Ất Mão
16
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 17/2/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
17
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 18/2/2035 ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão
18
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 19/2/2035 ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
19
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 20/2/2035 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
20
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 21/2/2035 ngày Quý Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
21
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 22/2/2035 ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
22
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 23/2/2035 ngày Ất Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
23
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 24/2/2035 ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
24
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 25/2/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
25
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 26/2/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
26
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 27/2/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
27
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 28/2/2035 ngày Canh Thân tháng Mậu Dần năm Ất Mão
28
21 Canh Thân