- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 7/2/2035
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Hợi 30/12/2034
- Ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 1/2/2035 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
1
24 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 2/2/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
2
25 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 3/2/2035 ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
3
26 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 4/2/2035 ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
4
27 Bính Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 5/2/2035 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
5
28 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 6/2/2035 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
6
29 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 7/2/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
7
30 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 8/2/2035 ngày Canh Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
8
1/1 Canh Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 9/2/2035 ngày Tân Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
9
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 10/2/2035 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
10
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 11/2/2035 ngày Quý Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
11
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 12/2/2035 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
12
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 13/2/2035 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
13
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 14/2/2035 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
14
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 15/2/2035 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
15
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 16/2/2035 ngày Mậu Thân tháng Mậu Dần năm Ất Mão
16
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 17/2/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
17
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 18/2/2035 ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão
18
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 19/2/2035 ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
19
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 20/2/2035 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
20
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 21/2/2035 ngày Quý Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
21
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 22/2/2035 ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
22
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 23/2/2035 ngày Ất Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
23
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 24/2/2035 ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
24
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 25/2/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
25
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 26/2/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
26
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 27/2/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
27
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 28/2/2035 ngày Canh Thân tháng Mậu Dần năm Ất Mão
28
21 Canh Thân