- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 15/2/2035
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mùi 8/1/2035
- Ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Đức: tốt mọi việc | Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 1/2/2035 ngày Quý Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
1
24 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 2/2/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
2
25 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 3/2/2035 ngày Ất Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
3
26 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 4/2/2035 ngày Bính Thân tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
4
27 Bính Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 5/2/2035 ngày Đinh Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
5
28 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 6/2/2035 ngày Mậu Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
6
29 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 7/2/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Đinh Sửu năm Giáp Dần
7
30 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 8/2/2035 ngày Canh Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
8
1/1 Canh Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 9/2/2035 ngày Tân Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
9
2 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 10/2/2035 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
10
3 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 11/2/2035 ngày Quý Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
11
4 Quý Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 12/2/2035 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
12
5 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 13/2/2035 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
13
6 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 14/2/2035 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
14
7 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 15/2/2035 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
15
8 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 16/2/2035 ngày Mậu Thân tháng Mậu Dần năm Ất Mão
16
9 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 17/2/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
17
10 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 18/2/2035 ngày Canh Tuất tháng Mậu Dần năm Ất Mão
18
11 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 19/2/2035 ngày Tân Hợi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
19
12 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 20/2/2035 ngày Nhâm Tý tháng Mậu Dần năm Ất Mão
20
13 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 21/2/2035 ngày Quý Sửu tháng Mậu Dần năm Ất Mão
21
14 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 22/2/2035 ngày Giáp Dần tháng Mậu Dần năm Ất Mão
22
15 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 23/2/2035 ngày Ất Mão tháng Mậu Dần năm Ất Mão
23
16 Ất Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 24/2/2035 ngày Bính Thìn tháng Mậu Dần năm Ất Mão
24
17 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 25/2/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
25
18 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 26/2/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Mậu Dần năm Ất Mão
26
19 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 27/2/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mão
27
20 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2035, Lịch âm 28/2/2035 ngày Canh Thân tháng Mậu Dần năm Ất Mão
28
21 Canh Thân