- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 1/3/2029
- Ngày Âm Lịch: Canh Dần 17/1/2029
- Ngày Canh Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 1/3/2029 ngày Canh Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
1
17 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 2/3/2029 ngày Tân Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
2
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 3/3/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
3
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 4/3/2029 ngày Quý Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
4
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 5/3/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
5
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 6/3/2029 ngày Ất Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
6
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 7/3/2029 ngày Bính Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
7
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 8/3/2029 ngày Đinh Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
8
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 9/3/2029 ngày Mậu Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
9
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 10/3/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
10
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 11/3/2029 ngày Canh Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
11
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 12/3/2029 ngày Tân Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
12
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 13/3/2029 ngày Nhâm Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
13
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 14/3/2029 ngày Quý Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
14
30 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 15/3/2029 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
15
1/2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 16/3/2029 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
16
2 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 17/3/2029 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
17
3 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 18/3/2029 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
18
4 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 19/3/2029 ngày Mậu Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
19
5 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 20/3/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
20
6 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 21/3/2029 ngày Canh Tuất tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
21
7 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 22/3/2029 ngày Tân Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
22
8 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 23/3/2029 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
23
9 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 24/3/2029 ngày Quý Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
24
10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 25/3/2029 ngày Giáp Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
25
11 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 26/3/2029 ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
26
12 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 27/3/2029 ngày Bính Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
27
13 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 28/3/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
28
14 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 29/3/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
29
15 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 30/3/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
30
16 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 31/3/2029 ngày Canh Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
31
17 Canh Thân