- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 3/3/2029
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 19/1/2029
- Ngày Nhâm Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinSao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 1/3/2029 ngày Canh Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
1
17 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 2/3/2029 ngày Tân Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
2
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 3/3/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
3
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 4/3/2029 ngày Quý Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
4
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 5/3/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
5
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 6/3/2029 ngày Ất Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
6
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 7/3/2029 ngày Bính Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
7
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 8/3/2029 ngày Đinh Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
8
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 9/3/2029 ngày Mậu Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
9
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 10/3/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
10
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 11/3/2029 ngày Canh Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
11
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 12/3/2029 ngày Tân Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
12
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 13/3/2029 ngày Nhâm Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
13
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 14/3/2029 ngày Quý Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
14
30 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 15/3/2029 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
15
1/2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 16/3/2029 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
16
2 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 17/3/2029 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
17
3 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 18/3/2029 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
18
4 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 19/3/2029 ngày Mậu Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
19
5 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 20/3/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
20
6 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 21/3/2029 ngày Canh Tuất tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
21
7 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 22/3/2029 ngày Tân Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
22
8 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 23/3/2029 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
23
9 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 24/3/2029 ngày Quý Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
24
10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 25/3/2029 ngày Giáp Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
25
11 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 26/3/2029 ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
26
12 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 27/3/2029 ngày Bính Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
27
13 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 28/3/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
28
14 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 29/3/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
29
15 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 30/3/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
30
16 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 31/3/2029 ngày Canh Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
31
17 Canh Thân