- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 26/3/2029
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 12/2/2029
- Ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 1/3/2029 ngày Canh Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
1
17 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 2/3/2029 ngày Tân Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
2
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 3/3/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
3
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 4/3/2029 ngày Quý Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
4
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 5/3/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
5
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 6/3/2029 ngày Ất Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
6
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 7/3/2029 ngày Bính Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
7
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 8/3/2029 ngày Đinh Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
8
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 9/3/2029 ngày Mậu Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
9
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 10/3/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
10
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 11/3/2029 ngày Canh Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
11
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 12/3/2029 ngày Tân Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
12
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 13/3/2029 ngày Nhâm Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
13
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 14/3/2029 ngày Quý Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
14
30 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 15/3/2029 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
15
1/2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 16/3/2029 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
16
2 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 17/3/2029 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
17
3 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 18/3/2029 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
18
4 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 19/3/2029 ngày Mậu Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
19
5 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 20/3/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
20
6 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 21/3/2029 ngày Canh Tuất tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
21
7 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 22/3/2029 ngày Tân Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
22
8 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 23/3/2029 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
23
9 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 24/3/2029 ngày Quý Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
24
10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 25/3/2029 ngày Giáp Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
25
11 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 26/3/2029 ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
26
12 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 27/3/2029 ngày Bính Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
27
13 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 28/3/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
28
14 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 29/3/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
29
15 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 30/3/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
30
16 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 31/3/2029 ngày Canh Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
31
17 Canh Thân