- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 16/3/2029
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 2/2/2029
- Ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lSao Thiên Quý: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 1/3/2029 ngày Canh Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
1
17 Canh Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 2/3/2029 ngày Tân Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
2
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 3/3/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
3
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 4/3/2029 ngày Quý Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
4
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 5/3/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
5
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 6/3/2029 ngày Ất Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
6
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 7/3/2029 ngày Bính Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
7
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 8/3/2029 ngày Đinh Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
8
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 9/3/2029 ngày Mậu Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
9
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 10/3/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
10
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 11/3/2029 ngày Canh Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
11
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 12/3/2029 ngày Tân Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
12
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 13/3/2029 ngày Nhâm Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
13
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 14/3/2029 ngày Quý Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
14
30 Quý Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 15/3/2029 ngày Giáp Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
15
1/2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 16/3/2029 ngày Ất Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
16
2 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 17/3/2029 ngày Bính Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
17
3 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 18/3/2029 ngày Đinh Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
18
4 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 19/3/2029 ngày Mậu Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
19
5 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 20/3/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
20
6 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 21/3/2029 ngày Canh Tuất tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
21
7 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 22/3/2029 ngày Tân Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
22
8 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 23/3/2029 ngày Nhâm Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
23
9 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 24/3/2029 ngày Quý Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
24
10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 25/3/2029 ngày Giáp Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
25
11 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 26/3/2029 ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
26
12 Ất Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 27/3/2029 ngày Bính Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
27
13 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 28/3/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
28
14 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 29/3/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
29
15 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 30/3/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
30
16 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2029, Lịch âm 31/3/2029 ngày Canh Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
31
17 Canh Thân