- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 1/4/2028
- Ngày Âm Lịch: Bính Thìn 7/3/2028
- Ngày Bính Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Thân Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 1/4/2028 ngày Bính Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
1
7 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 2/4/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
2
8 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 3/4/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
3
9 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 4/4/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
4
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 5/4/2028 ngày Canh Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
5
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 6/4/2028 ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
6
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 7/4/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
7
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 8/4/2028 ngày Quý Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
8
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 9/4/2028 ngày Giáp Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
9
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 10/4/2028 ngày Ất Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
10
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 11/4/2028 ngày Bính Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
11
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 12/4/2028 ngày Đinh Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
12
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 13/4/2028 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
13
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 14/4/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
14
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 15/4/2028 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
15
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 16/4/2028 ngày Tân Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
16
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 17/4/2028 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
17
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 18/4/2028 ngày Quý Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
18
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 19/4/2028 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
19
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 20/4/2028 ngày Ất Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
20
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 21/4/2028 ngày Bính Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
21
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 22/4/2028 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
22
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 23/4/2028 ngày Mậu Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
23
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 24/4/2028 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
24
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 25/4/2028 ngày Canh Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
25
1/4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 26/4/2028 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
26
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 27/4/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
27
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 28/4/2028 ngày Quý Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
28
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 29/4/2028 ngày Giáp Thân tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
29
5 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 30/4/2028 ngày Ất Dậu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
30
6 Ất Dậu