- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 16/4/2028
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 22/3/2028
- Ngày Tân Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 1/4/2028 ngày Bính Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
1
7 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 2/4/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
2
8 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 3/4/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
3
9 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 4/4/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
4
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 5/4/2028 ngày Canh Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
5
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 6/4/2028 ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
6
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 7/4/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
7
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 8/4/2028 ngày Quý Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
8
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 9/4/2028 ngày Giáp Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
9
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 10/4/2028 ngày Ất Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
10
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 11/4/2028 ngày Bính Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
11
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 12/4/2028 ngày Đinh Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
12
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 13/4/2028 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
13
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 14/4/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
14
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 15/4/2028 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
15
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 16/4/2028 ngày Tân Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
16
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 17/4/2028 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
17
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 18/4/2028 ngày Quý Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
18
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 19/4/2028 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
19
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 20/4/2028 ngày Ất Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
20
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 21/4/2028 ngày Bính Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
21
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 22/4/2028 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
22
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 23/4/2028 ngày Mậu Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
23
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 24/4/2028 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
24
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 25/4/2028 ngày Canh Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
25
1/4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 26/4/2028 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
26
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 27/4/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
27
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 28/4/2028 ngày Quý Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
28
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 29/4/2028 ngày Giáp Thân tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
29
5 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 30/4/2028 ngày Ất Dậu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
30
6 Ất Dậu