- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 24/4/2028
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mão 30/3/2028
- Ngày Kỷ Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mão
tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 1/4/2028 ngày Bính Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
1
7 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 2/4/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
2
8 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 3/4/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
3
9 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 4/4/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
4
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 5/4/2028 ngày Canh Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
5
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 6/4/2028 ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
6
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 7/4/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
7
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 8/4/2028 ngày Quý Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
8
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 9/4/2028 ngày Giáp Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
9
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 10/4/2028 ngày Ất Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
10
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 11/4/2028 ngày Bính Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
11
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 12/4/2028 ngày Đinh Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
12
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 13/4/2028 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
13
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 14/4/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
14
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 15/4/2028 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
15
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 16/4/2028 ngày Tân Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
16
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 17/4/2028 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
17
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 18/4/2028 ngày Quý Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
18
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 19/4/2028 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
19
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 20/4/2028 ngày Ất Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
20
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 21/4/2028 ngày Bính Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
21
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 22/4/2028 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
22
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 23/4/2028 ngày Mậu Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
23
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 24/4/2028 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
24
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 25/4/2028 ngày Canh Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
25
1/4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 26/4/2028 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
26
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 27/4/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
27
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 28/4/2028 ngày Quý Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
28
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 29/4/2028 ngày Giáp Thân tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
29
5 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 30/4/2028 ngày Ất Dậu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
30
6 Ất Dậu