- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 21/4/2028
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 27/3/2028
- Ngày Bính Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc MẫuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 1/4/2028 ngày Bính Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
1
7 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 2/4/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
2
8 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 3/4/2028 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
3
9 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 4/4/2028 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
4
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 5/4/2028 ngày Canh Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
5
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 6/4/2028 ngày Tân Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
6
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 7/4/2028 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
7
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 8/4/2028 ngày Quý Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
8
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 9/4/2028 ngày Giáp Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
9
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 10/4/2028 ngày Ất Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
10
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 11/4/2028 ngày Bính Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
11
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 12/4/2028 ngày Đinh Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
12
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 13/4/2028 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
13
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 14/4/2028 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
14
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 15/4/2028 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
15
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 16/4/2028 ngày Tân Mùi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
16
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 17/4/2028 ngày Nhâm Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
17
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 18/4/2028 ngày Quý Dậu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
18
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 19/4/2028 ngày Giáp Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
19
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 20/4/2028 ngày Ất Hợi tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
20
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 21/4/2028 ngày Bính Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
21
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 22/4/2028 ngày Đinh Sửu tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
22
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 23/4/2028 ngày Mậu Dần tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
23
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 24/4/2028 ngày Kỷ Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Thân
24
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 25/4/2028 ngày Canh Thìn tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
25
1/4 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 26/4/2028 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
26
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 27/4/2028 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
27
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 28/4/2028 ngày Quý Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
28
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 29/4/2028 ngày Giáp Thân tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
29
5 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2028, Lịch âm 30/4/2028 ngày Ất Dậu tháng Đinh Tỵ năm Mậu Thân
30
6 Ất Dậu