- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 1/6/2026
- Ngày Âm Lịch: Bính Ngọ 16/4/2026
- Ngày Bính Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tên ngày:
Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứNên làm:
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạpKiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>Ngoại lệ:
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 1/6/2026 ngày Bính Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
1
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 2/6/2026 ngày Đinh Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
2
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 3/6/2026 ngày Mậu Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
3
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 4/6/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
4
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 5/6/2026 ngày Canh Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
5
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 6/6/2026 ngày Tân Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
6
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 7/6/2026 ngày Nhâm Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
7
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 8/6/2026 ngày Quý Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
8
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 9/6/2026 ngày Giáp Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
9
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 10/6/2026 ngày Ất Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
10
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 11/6/2026 ngày Bính Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
11
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 12/6/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
12
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 13/6/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
13
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 14/6/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
14
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 15/6/2026 ngày Canh Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
15
1/5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 16/6/2026 ngày Tân Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
16
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 17/6/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
17
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 18/6/2026 ngày Quý Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
18
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 19/6/2026 ngày Giáp Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
19
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 20/6/2026 ngày Ất Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
20
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 21/6/2026 ngày Bính Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
21
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 22/6/2026 ngày Đinh Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
22
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 23/6/2026 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
23
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 24/6/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
24
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 25/6/2026 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
25
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 26/6/2026 ngày Tân Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
26
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 27/6/2026 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
27
13 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 28/6/2026 ngày Quý Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
28
14 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 29/6/2026 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
29
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 30/6/2026 ngày Ất Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
30
16 Ất Hợi