- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 21/6/2026
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 7/5/2026
- Ngày Bính Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt choSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 1/6/2026 ngày Bính Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
1
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 2/6/2026 ngày Đinh Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
2
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 3/6/2026 ngày Mậu Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
3
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 4/6/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
4
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 5/6/2026 ngày Canh Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
5
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 6/6/2026 ngày Tân Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
6
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 7/6/2026 ngày Nhâm Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
7
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 8/6/2026 ngày Quý Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
8
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 9/6/2026 ngày Giáp Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
9
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 10/6/2026 ngày Ất Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
10
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 11/6/2026 ngày Bính Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
11
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 12/6/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
12
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 13/6/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
13
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 14/6/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
14
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 15/6/2026 ngày Canh Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
15
1/5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 16/6/2026 ngày Tân Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
16
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 17/6/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
17
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 18/6/2026 ngày Quý Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
18
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 19/6/2026 ngày Giáp Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
19
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 20/6/2026 ngày Ất Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
20
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 21/6/2026 ngày Bính Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
21
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 22/6/2026 ngày Đinh Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
22
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 23/6/2026 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
23
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 24/6/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
24
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 25/6/2026 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
25
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 26/6/2026 ngày Tân Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
26
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 27/6/2026 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
27
13 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 28/6/2026 ngày Quý Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
28
14 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 29/6/2026 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
29
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 30/6/2026 ngày Ất Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
30
16 Ất Hợi