- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 10/6/2026
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 25/4/2026
- Ngày Ất Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 1/6/2026 ngày Bính Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
1
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 2/6/2026 ngày Đinh Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
2
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 3/6/2026 ngày Mậu Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
3
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 4/6/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
4
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 5/6/2026 ngày Canh Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
5
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 6/6/2026 ngày Tân Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
6
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 7/6/2026 ngày Nhâm Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
7
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 8/6/2026 ngày Quý Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
8
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 9/6/2026 ngày Giáp Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
9
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 10/6/2026 ngày Ất Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
10
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 11/6/2026 ngày Bính Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
11
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 12/6/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
12
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 13/6/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
13
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 14/6/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
14
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 15/6/2026 ngày Canh Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
15
1/5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 16/6/2026 ngày Tân Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
16
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 17/6/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
17
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 18/6/2026 ngày Quý Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
18
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 19/6/2026 ngày Giáp Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
19
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 20/6/2026 ngày Ất Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
20
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 21/6/2026 ngày Bính Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
21
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 22/6/2026 ngày Đinh Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
22
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 23/6/2026 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
23
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 24/6/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
24
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 25/6/2026 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
25
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 26/6/2026 ngày Tân Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
26
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 27/6/2026 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
27
13 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 28/6/2026 ngày Quý Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
28
14 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 29/6/2026 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
29
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 30/6/2026 ngày Ất Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
30
16 Ất Hợi