- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 8/6/2026
- Ngày Âm Lịch: Quý Sửu 23/4/2026
- Ngày Quý Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Sao xấu
Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 1/6/2026 ngày Bính Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
1
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 2/6/2026 ngày Đinh Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
2
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 3/6/2026 ngày Mậu Thân tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
3
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 4/6/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
4
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 5/6/2026 ngày Canh Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
5
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 6/6/2026 ngày Tân Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
6
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 7/6/2026 ngày Nhâm Tý tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
7
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 8/6/2026 ngày Quý Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
8
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 9/6/2026 ngày Giáp Dần tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
9
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 10/6/2026 ngày Ất Mão tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
10
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 11/6/2026 ngày Bính Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
11
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 12/6/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
12
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 13/6/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
13
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 14/6/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
14
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 15/6/2026 ngày Canh Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
15
1/5 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 16/6/2026 ngày Tân Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
16
2 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 17/6/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
17
3 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 18/6/2026 ngày Quý Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
18
4 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 19/6/2026 ngày Giáp Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
19
5 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 20/6/2026 ngày Ất Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
20
6 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 21/6/2026 ngày Bính Dần tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
21
7 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 22/6/2026 ngày Đinh Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
22
8 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 23/6/2026 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
23
9 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 24/6/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
24
10 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 25/6/2026 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
25
11 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 26/6/2026 ngày Tân Mùi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
26
12 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 27/6/2026 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
27
13 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 28/6/2026 ngày Quý Dậu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
28
14 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 29/6/2026 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
29
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2026, Lịch âm 30/6/2026 ngày Ất Hợi tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
30
16 Ất Hợi