- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 1/7/2024
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 26/5/2024
- Ngày Bính Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tên ngày:
Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứNên làm:
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạpKiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>Ngoại lệ:
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt choSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 1/7/2024 ngày Bính Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
1
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 2/7/2024 ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
2
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 3/7/2024 ngày Mậu Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
3
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 4/7/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
4
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 5/7/2024 ngày Canh Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
5
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 6/7/2024 ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
6
1/6 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 7/7/2024 ngày Nhâm Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
7
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 8/7/2024 ngày Quý Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
8
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 9/7/2024 ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
9
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 10/7/2024 ngày Ất Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
10
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 11/7/2024 ngày Bính Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
11
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 12/7/2024 ngày Đinh Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
12
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 13/7/2024 ngày Mậu Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
13
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 14/7/2024 ngày Kỷ Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
14
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 15/7/2024 ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
15
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 16/7/2024 ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
16
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 17/7/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
17
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 18/7/2024 ngày Quý Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
18
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 19/7/2024 ngày Giáp Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
19
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 20/7/2024 ngày Ất Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
20
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 21/7/2024 ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
21
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 22/7/2024 ngày Đinh Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
22
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 23/7/2024 ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
23
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 24/7/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
24
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 25/7/2024 ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
25
20 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 26/7/2024 ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
26
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 27/7/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
27
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 28/7/2024 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
28
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 29/7/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
29
24 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 30/7/2024 ngày Ất Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
30
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 31/7/2024 ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
31
26 Bính Thân