- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 2/7/2024
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 27/5/2024
- Ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Sao xấu
Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 1/7/2024 ngày Bính Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
1
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 2/7/2024 ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
2
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 3/7/2024 ngày Mậu Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
3
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 4/7/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
4
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 5/7/2024 ngày Canh Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
5
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 6/7/2024 ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
6
1/6 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 7/7/2024 ngày Nhâm Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
7
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 8/7/2024 ngày Quý Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
8
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 9/7/2024 ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
9
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 10/7/2024 ngày Ất Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
10
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 11/7/2024 ngày Bính Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
11
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 12/7/2024 ngày Đinh Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
12
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 13/7/2024 ngày Mậu Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
13
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 14/7/2024 ngày Kỷ Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
14
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 15/7/2024 ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
15
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 16/7/2024 ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
16
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 17/7/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
17
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 18/7/2024 ngày Quý Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
18
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 19/7/2024 ngày Giáp Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
19
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 20/7/2024 ngày Ất Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
20
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 21/7/2024 ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
21
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 22/7/2024 ngày Đinh Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
22
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 23/7/2024 ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
23
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 24/7/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
24
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 25/7/2024 ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
25
20 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 26/7/2024 ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
26
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 27/7/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
27
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 28/7/2024 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
28
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 29/7/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
29
24 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 30/7/2024 ngày Ất Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
30
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 31/7/2024 ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
31
26 Bính Thân