- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 18/7/2024
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 13/6/2024
- Ngày Quý Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 1/7/2024 ngày Bính Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
1
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 2/7/2024 ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
2
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 3/7/2024 ngày Mậu Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
3
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 4/7/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
4
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 5/7/2024 ngày Canh Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
5
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 6/7/2024 ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
6
1/6 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 7/7/2024 ngày Nhâm Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
7
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 8/7/2024 ngày Quý Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
8
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 9/7/2024 ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
9
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 10/7/2024 ngày Ất Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
10
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 11/7/2024 ngày Bính Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
11
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 12/7/2024 ngày Đinh Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
12
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 13/7/2024 ngày Mậu Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
13
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 14/7/2024 ngày Kỷ Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
14
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 15/7/2024 ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
15
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 16/7/2024 ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
16
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 17/7/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
17
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 18/7/2024 ngày Quý Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
18
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 19/7/2024 ngày Giáp Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
19
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 20/7/2024 ngày Ất Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
20
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 21/7/2024 ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
21
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 22/7/2024 ngày Đinh Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
22
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 23/7/2024 ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
23
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 24/7/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
24
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 25/7/2024 ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
25
20 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 26/7/2024 ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
26
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 27/7/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
27
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 28/7/2024 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
28
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 29/7/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
29
24 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 30/7/2024 ngày Ất Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
30
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 31/7/2024 ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
31
26 Bính Thân