- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 26/7/2024
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 21/6/2024
- Ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn Ngày Xấu
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
Tên ngày:
Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.Kiêng cữ:
Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 1/7/2024 ngày Bính Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
1
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 2/7/2024 ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
2
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 3/7/2024 ngày Mậu Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
3
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 4/7/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
4
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 5/7/2024 ngày Canh Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
5
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 6/7/2024 ngày Tân Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
6
1/6 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 7/7/2024 ngày Nhâm Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
7
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 8/7/2024 ngày Quý Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
8
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 9/7/2024 ngày Giáp Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
9
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 10/7/2024 ngày Ất Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
10
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 11/7/2024 ngày Bính Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
11
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 12/7/2024 ngày Đinh Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
12
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 13/7/2024 ngày Mậu Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
13
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 14/7/2024 ngày Kỷ Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
14
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 15/7/2024 ngày Canh Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
15
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 16/7/2024 ngày Tân Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
16
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 17/7/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
17
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 18/7/2024 ngày Quý Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
18
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 19/7/2024 ngày Giáp Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
19
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 20/7/2024 ngày Ất Dậu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
20
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 21/7/2024 ngày Bính Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
21
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 22/7/2024 ngày Đinh Hợi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
22
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 23/7/2024 ngày Mậu Tý tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
23
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 24/7/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
24
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 25/7/2024 ngày Canh Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
25
20 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 26/7/2024 ngày Tân Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
26
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 27/7/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
27
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 28/7/2024 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
28
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 29/7/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
29
24 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 30/7/2024 ngày Ất Mùi tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
30
25 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2024, Lịch âm 31/7/2024 ngày Bính Thân tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
31
26 Bính Thân