- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 1/8/2035
- Ngày Âm Lịch: Giáp Ngọ 28/6/2035
- Ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: giáp ngọ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 1/8/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
1
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 2/8/2035 ngày Ất Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
2
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 3/8/2035 ngày Bính Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
3
30 Bính Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 4/8/2035 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
4
1/7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 5/8/2035 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
5
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 6/8/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
6
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 7/8/2035 ngày Canh Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
7
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 8/8/2035 ngày Tân Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
8
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 9/8/2035 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Thân năm Ất Mão
9
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 10/8/2035 ngày Quý Mão tháng Giáp Thân năm Ất Mão
10
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 11/8/2035 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Mão
11
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 12/8/2035 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
12
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 13/8/2035 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
13
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 14/8/2035 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
14
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 15/8/2035 ngày Mậu Thân tháng Giáp Thân năm Ất Mão
15
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 16/8/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
16
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 17/8/2035 ngày Canh Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
17
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 18/8/2035 ngày Tân Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
18
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 19/8/2035 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
19
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 20/8/2035 ngày Quý Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
20
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 21/8/2035 ngày Giáp Dần tháng Giáp Thân năm Ất Mão
21
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 22/8/2035 ngày Ất Mão tháng Giáp Thân năm Ất Mão
22
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 23/8/2035 ngày Bính Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Mão
23
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 24/8/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
24
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 25/8/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
25
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 26/8/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
26
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 27/8/2035 ngày Canh Thân tháng Giáp Thân năm Ất Mão
27
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 28/8/2035 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
28
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 29/8/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
29
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 30/8/2035 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
30
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 31/8/2035 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
31
28 Giáp Tý