- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 14/8/2035
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mùi 11/7/2035
- Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 1/8/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
1
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 2/8/2035 ngày Ất Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
2
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 3/8/2035 ngày Bính Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
3
30 Bính Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 4/8/2035 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
4
1/7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 5/8/2035 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
5
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 6/8/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
6
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 7/8/2035 ngày Canh Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
7
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 8/8/2035 ngày Tân Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
8
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 9/8/2035 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Thân năm Ất Mão
9
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 10/8/2035 ngày Quý Mão tháng Giáp Thân năm Ất Mão
10
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 11/8/2035 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Mão
11
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 12/8/2035 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
12
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 13/8/2035 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
13
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 14/8/2035 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
14
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 15/8/2035 ngày Mậu Thân tháng Giáp Thân năm Ất Mão
15
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 16/8/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
16
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 17/8/2035 ngày Canh Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
17
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 18/8/2035 ngày Tân Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
18
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 19/8/2035 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
19
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 20/8/2035 ngày Quý Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
20
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 21/8/2035 ngày Giáp Dần tháng Giáp Thân năm Ất Mão
21
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 22/8/2035 ngày Ất Mão tháng Giáp Thân năm Ất Mão
22
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 23/8/2035 ngày Bính Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Mão
23
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 24/8/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
24
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 25/8/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
25
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 26/8/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
26
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 27/8/2035 ngày Canh Thân tháng Giáp Thân năm Ất Mão
27
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 28/8/2035 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
28
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 29/8/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
29
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 30/8/2035 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
30
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 31/8/2035 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
31
28 Giáp Tý