- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 17/8/2035
- Ngày Âm Lịch: Canh Tuất 14/7/2035
- Ngày Canh Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 1/8/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
1
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 2/8/2035 ngày Ất Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
2
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 3/8/2035 ngày Bính Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
3
30 Bính Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 4/8/2035 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
4
1/7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 5/8/2035 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
5
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 6/8/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
6
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 7/8/2035 ngày Canh Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
7
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 8/8/2035 ngày Tân Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
8
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 9/8/2035 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Thân năm Ất Mão
9
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 10/8/2035 ngày Quý Mão tháng Giáp Thân năm Ất Mão
10
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 11/8/2035 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Mão
11
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 12/8/2035 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
12
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 13/8/2035 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
13
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 14/8/2035 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
14
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 15/8/2035 ngày Mậu Thân tháng Giáp Thân năm Ất Mão
15
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 16/8/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
16
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 17/8/2035 ngày Canh Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
17
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 18/8/2035 ngày Tân Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
18
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 19/8/2035 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
19
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 20/8/2035 ngày Quý Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
20
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 21/8/2035 ngày Giáp Dần tháng Giáp Thân năm Ất Mão
21
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 22/8/2035 ngày Ất Mão tháng Giáp Thân năm Ất Mão
22
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 23/8/2035 ngày Bính Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Mão
23
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 24/8/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
24
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 25/8/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
25
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 26/8/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
26
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 27/8/2035 ngày Canh Thân tháng Giáp Thân năm Ất Mão
27
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 28/8/2035 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
28
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 29/8/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
29
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 30/8/2035 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
30
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 31/8/2035 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
31
28 Giáp Tý