- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 24/8/2035
- Ngày Âm Lịch: Đinh Tỵ 21/7/2035
- Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 1/8/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Mùi năm Ất Mão
1
28 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 2/8/2035 ngày Ất Mùi tháng Quý Mùi năm Ất Mão
2
29 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 3/8/2035 ngày Bính Thân tháng Quý Mùi năm Ất Mão
3
30 Bính Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 4/8/2035 ngày Đinh Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
4
1/7 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 5/8/2035 ngày Mậu Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
5
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 6/8/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
6
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 7/8/2035 ngày Canh Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
7
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 8/8/2035 ngày Tân Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
8
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 9/8/2035 ngày Nhâm Dần tháng Giáp Thân năm Ất Mão
9
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 10/8/2035 ngày Quý Mão tháng Giáp Thân năm Ất Mão
10
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 11/8/2035 ngày Giáp Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Mão
11
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 12/8/2035 ngày Ất Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
12
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 13/8/2035 ngày Bính Ngọ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
13
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 14/8/2035 ngày Đinh Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
14
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 15/8/2035 ngày Mậu Thân tháng Giáp Thân năm Ất Mão
15
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 16/8/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
16
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 17/8/2035 ngày Canh Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
17
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 18/8/2035 ngày Tân Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
18
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 19/8/2035 ngày Nhâm Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
19
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 20/8/2035 ngày Quý Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
20
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 21/8/2035 ngày Giáp Dần tháng Giáp Thân năm Ất Mão
21
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 22/8/2035 ngày Ất Mão tháng Giáp Thân năm Ất Mão
22
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 23/8/2035 ngày Bính Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Mão
23
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 24/8/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
24
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 25/8/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Thân năm Ất Mão
25
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 26/8/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
26
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 27/8/2035 ngày Canh Thân tháng Giáp Thân năm Ất Mão
27
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 28/8/2035 ngày Tân Dậu tháng Giáp Thân năm Ất Mão
28
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 29/8/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Mão
29
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 30/8/2035 ngày Quý Hợi tháng Giáp Thân năm Ất Mão
30
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2035, Lịch âm 31/8/2035 ngày Giáp Tý tháng Giáp Thân năm Ất Mão
31
28 Giáp Tý