- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 10/1/2034
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 20/11/2033
- Ngày Bính Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: TốtSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 1/1/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
1
11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 2/1/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
2
12 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 3/1/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
3
13 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 4/1/2034 ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
4
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 5/1/2034 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
5
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 6/1/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
6
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 7/1/2034 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
7
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 8/1/2034 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
8
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 9/1/2034 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
9
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 10/1/2034 ngày Bính Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
10
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 11/1/2034 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
11
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 12/1/2034 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
12
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 13/1/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
13
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 14/1/2034 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
14
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 15/1/2034 ngày Tân Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
15
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 16/1/2034 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
16
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 17/1/2034 ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
17
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 18/1/2034 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
18
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 19/1/2034 ngày Ất Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
19
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 20/1/2034 ngày Bính Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
20
1/12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 21/1/2034 ngày Đinh Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
21
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 22/1/2034 ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
22
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 23/1/2034 ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
23
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 24/1/2034 ngày Canh Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
24
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 25/1/2034 ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
25
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 26/1/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
26
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 27/1/2034 ngày Quý Mùi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
27
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 28/1/2034 ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
28
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 29/1/2034 ngày Ất Dậu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
29
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 30/1/2034 ngày Bính Tuất tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
30
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 31/1/2034 ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
31
12 Đinh Hợi