- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 7/1/2034
- Ngày Âm Lịch: Quý Hợi 17/11/2033
- Ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: quý hợi
tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Thiên Quý: tốt mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 1/1/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
1
11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 2/1/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
2
12 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 3/1/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
3
13 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 4/1/2034 ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
4
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 5/1/2034 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
5
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 6/1/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
6
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 7/1/2034 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
7
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 8/1/2034 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
8
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 9/1/2034 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
9
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 10/1/2034 ngày Bính Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
10
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 11/1/2034 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
11
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 12/1/2034 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
12
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 13/1/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
13
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 14/1/2034 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
14
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 15/1/2034 ngày Tân Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
15
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 16/1/2034 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
16
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 17/1/2034 ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
17
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 18/1/2034 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
18
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 19/1/2034 ngày Ất Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
19
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 20/1/2034 ngày Bính Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
20
1/12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 21/1/2034 ngày Đinh Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
21
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 22/1/2034 ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
22
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 23/1/2034 ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
23
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 24/1/2034 ngày Canh Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
24
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 25/1/2034 ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
25
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 26/1/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
26
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 27/1/2034 ngày Quý Mùi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
27
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 28/1/2034 ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
28
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 29/1/2034 ngày Ất Dậu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
29
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 30/1/2034 ngày Bính Tuất tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
30
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 31/1/2034 ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
31
12 Đinh Hợi