- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 19/1/2034
- Ngày Âm Lịch: Ất Hợi 29/11/2033
- Ngày Ất Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: ất hợi
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 1/1/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
1
11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 2/1/2034 ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
2
12 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 3/1/2034 ngày Kỷ Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
3
13 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 4/1/2034 ngày Canh Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
4
14 Canh Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 5/1/2034 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
5
15 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 6/1/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
6
16 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 7/1/2034 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
7
17 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 8/1/2034 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
8
18 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 9/1/2034 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
9
19 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 10/1/2034 ngày Bính Dần tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
10
20 Bính Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 11/1/2034 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
11
21 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 12/1/2034 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
12
22 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 13/1/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
13
23 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 14/1/2034 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
14
24 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 15/1/2034 ngày Tân Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
15
25 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 16/1/2034 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
16
26 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 17/1/2034 ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
17
27 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 18/1/2034 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
18
28 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 19/1/2034 ngày Ất Hợi tháng Giáp Tý năm Quý Sửu
19
29 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 20/1/2034 ngày Bính Tý tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
20
1/12 Bính Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 21/1/2034 ngày Đinh Sửu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
21
2 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 22/1/2034 ngày Mậu Dần tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
22
3 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 23/1/2034 ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
23
4 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 24/1/2034 ngày Canh Thìn tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
24
5 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 25/1/2034 ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
25
6 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 26/1/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
26
7 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 27/1/2034 ngày Quý Mùi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
27
8 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 28/1/2034 ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
28
9 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 29/1/2034 ngày Ất Dậu tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
29
10 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 30/1/2034 ngày Bính Tuất tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
30
11 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2034, Lịch âm 31/1/2034 ngày Đinh Hợi tháng Ất Sửu (Nhuận) năm Quý Sửu
31
12 Đinh Hợi