- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 10/1/2037
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Ngọ 25/11/2036
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (T
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 1/1/2037 ngày Quý Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
1
16 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 2/1/2037 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
2
17 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 3/1/2037 ngày Ất Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
3
18 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 4/1/2037 ngày Bính Tý tháng Canh Tý năm Bính Thìn
4
19 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 5/1/2037 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
5
20 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 6/1/2037 ngày Mậu Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn
6
21 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 7/1/2037 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tý năm Bính Thìn
7
22 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 8/1/2037 ngày Canh Thìn tháng Canh Tý năm Bính Thìn
8
23 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 9/1/2037 ngày Tân Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
9
24 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 10/1/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
10
25 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 11/1/2037 ngày Quý Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
11
26 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 12/1/2037 ngày Giáp Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
12
27 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 13/1/2037 ngày Ất Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
13
28 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 14/1/2037 ngày Bính Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
14
29 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 15/1/2037 ngày Đinh Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
15
30 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 16/1/2037 ngày Mậu Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
16
1/12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 17/1/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
17
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 18/1/2037 ngày Canh Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
18
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 19/1/2037 ngày Tân Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
19
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 20/1/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
20
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 21/1/2037 ngày Quý Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
21
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 22/1/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
22
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 23/1/2037 ngày Ất Mùi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
23
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 24/1/2037 ngày Bính Thân tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
24
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 25/1/2037 ngày Đinh Dậu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
25
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 26/1/2037 ngày Mậu Tuất tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
26
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 27/1/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
27
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 28/1/2037 ngày Canh Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
28
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 29/1/2037 ngày Tân Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
29
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 30/1/2037 ngày Nhâm Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
30
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 31/1/2037 ngày Quý Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
31
16 Quý Mão