- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 20/1/2037
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 5/12/2036
- Ngày Nhâm Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
Tên ngày:
Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.Kiêng cữ:
Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 1/1/2037 ngày Quý Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
1
16 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 2/1/2037 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
2
17 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 3/1/2037 ngày Ất Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
3
18 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 4/1/2037 ngày Bính Tý tháng Canh Tý năm Bính Thìn
4
19 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 5/1/2037 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
5
20 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 6/1/2037 ngày Mậu Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn
6
21 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 7/1/2037 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tý năm Bính Thìn
7
22 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 8/1/2037 ngày Canh Thìn tháng Canh Tý năm Bính Thìn
8
23 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 9/1/2037 ngày Tân Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
9
24 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 10/1/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
10
25 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 11/1/2037 ngày Quý Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
11
26 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 12/1/2037 ngày Giáp Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
12
27 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 13/1/2037 ngày Ất Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
13
28 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 14/1/2037 ngày Bính Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
14
29 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 15/1/2037 ngày Đinh Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
15
30 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 16/1/2037 ngày Mậu Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
16
1/12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 17/1/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
17
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 18/1/2037 ngày Canh Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
18
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 19/1/2037 ngày Tân Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
19
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 20/1/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
20
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 21/1/2037 ngày Quý Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
21
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 22/1/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
22
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 23/1/2037 ngày Ất Mùi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
23
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 24/1/2037 ngày Bính Thân tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
24
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 25/1/2037 ngày Đinh Dậu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
25
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 26/1/2037 ngày Mậu Tuất tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
26
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 27/1/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
27
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 28/1/2037 ngày Canh Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
28
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 29/1/2037 ngày Tân Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
29
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 30/1/2037 ngày Nhâm Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
30
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 31/1/2037 ngày Quý Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
31
16 Quý Mão