- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 8/1/2037
- Ngày Âm Lịch: Canh Thìn 23/11/2036
- Ngày Canh Thìn tháng Canh Tý năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 1/1/2037 ngày Quý Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
1
16 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 2/1/2037 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
2
17 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 3/1/2037 ngày Ất Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
3
18 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 4/1/2037 ngày Bính Tý tháng Canh Tý năm Bính Thìn
4
19 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 5/1/2037 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
5
20 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 6/1/2037 ngày Mậu Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn
6
21 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 7/1/2037 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tý năm Bính Thìn
7
22 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 8/1/2037 ngày Canh Thìn tháng Canh Tý năm Bính Thìn
8
23 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 9/1/2037 ngày Tân Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
9
24 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 10/1/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
10
25 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 11/1/2037 ngày Quý Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
11
26 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 12/1/2037 ngày Giáp Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
12
27 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 13/1/2037 ngày Ất Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
13
28 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 14/1/2037 ngày Bính Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
14
29 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 15/1/2037 ngày Đinh Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
15
30 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 16/1/2037 ngày Mậu Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
16
1/12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 17/1/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
17
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 18/1/2037 ngày Canh Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
18
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 19/1/2037 ngày Tân Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
19
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 20/1/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
20
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 21/1/2037 ngày Quý Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
21
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 22/1/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
22
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 23/1/2037 ngày Ất Mùi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
23
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 24/1/2037 ngày Bính Thân tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
24
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 25/1/2037 ngày Đinh Dậu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
25
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 26/1/2037 ngày Mậu Tuất tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
26
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 27/1/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
27
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 28/1/2037 ngày Canh Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
28
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 29/1/2037 ngày Tân Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
29
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 30/1/2037 ngày Nhâm Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
30
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 31/1/2037 ngày Quý Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
31
16 Quý Mão