- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 17/1/2037
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Sửu 2/12/2036
- Ngày Kỷ Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2037
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 1/1/2037 ngày Quý Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
1
16 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 2/1/2037 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
2
17 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 3/1/2037 ngày Ất Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
3
18 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 4/1/2037 ngày Bính Tý tháng Canh Tý năm Bính Thìn
4
19 Bính Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 5/1/2037 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
5
20 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 6/1/2037 ngày Mậu Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn
6
21 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 7/1/2037 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tý năm Bính Thìn
7
22 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 8/1/2037 ngày Canh Thìn tháng Canh Tý năm Bính Thìn
8
23 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 9/1/2037 ngày Tân Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
9
24 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 10/1/2037 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
10
25 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 11/1/2037 ngày Quý Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
11
26 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 12/1/2037 ngày Giáp Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
12
27 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 13/1/2037 ngày Ất Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
13
28 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 14/1/2037 ngày Bính Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
14
29 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 15/1/2037 ngày Đinh Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
15
30 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 16/1/2037 ngày Mậu Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
16
1/12 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 17/1/2037 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
17
2 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 18/1/2037 ngày Canh Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
18
3 Canh Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 19/1/2037 ngày Tân Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
19
4 Tân Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 20/1/2037 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
20
5 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 21/1/2037 ngày Quý Tỵ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
21
6 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 22/1/2037 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
22
7 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 23/1/2037 ngày Ất Mùi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
23
8 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 24/1/2037 ngày Bính Thân tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
24
9 Bính Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 25/1/2037 ngày Đinh Dậu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
25
10 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 26/1/2037 ngày Mậu Tuất tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
26
11 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 27/1/2037 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
27
12 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 28/1/2037 ngày Canh Tý tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
28
13 Canh Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 29/1/2037 ngày Tân Sửu tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
29
14 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 30/1/2037 ngày Nhâm Dần tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
30
15 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2037, Lịch âm 31/1/2037 ngày Quý Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn
31
16 Quý Mão