- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 10/11/2034
- Ngày Âm Lịch: Canh Ngọ 30/9/2034
- Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 1/11/2034 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
1
21 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 2/11/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
2
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 3/11/2034 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
3
23 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 4/11/2034 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
4
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 5/11/2034 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
5
25 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 6/11/2034 ngày Bính Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
6
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 7/11/2034 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
7
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 8/11/2034 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
8
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 9/11/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
9
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 10/11/2034 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
10
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 11/11/2034 ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
11
1/10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 12/11/2034 ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
12
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 13/11/2034 ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
13
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 14/11/2034 ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
14
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 15/11/2034 ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
15
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 16/11/2034 ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
16
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 17/11/2034 ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
17
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 18/11/2034 ngày Mậu Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
18
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 19/11/2034 ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
19
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 20/11/2034 ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
20
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 21/11/2034 ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
21
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 22/11/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
22
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 23/11/2034 ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
23
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 24/11/2034 ngày Giáp Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
24
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 25/11/2034 ngày Ất Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
25
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 26/11/2034 ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
26
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 27/11/2034 ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
27
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 28/11/2034 ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
28
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 29/11/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
29
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 30/11/2034 ngày Canh Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
30
20 Canh Dần