- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 6/11/2034
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 26/9/2034
- Ngày Bính Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tên ngày:
Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứNên làm:
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạpKiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>Ngoại lệ:
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 1/11/2034 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
1
21 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 2/11/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
2
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 3/11/2034 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
3
23 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 4/11/2034 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
4
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 5/11/2034 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
5
25 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 6/11/2034 ngày Bính Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
6
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 7/11/2034 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
7
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 8/11/2034 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
8
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 9/11/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
9
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 10/11/2034 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
10
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 11/11/2034 ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
11
1/10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 12/11/2034 ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
12
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 13/11/2034 ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
13
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 14/11/2034 ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
14
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 15/11/2034 ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
15
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 16/11/2034 ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
16
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 17/11/2034 ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
17
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 18/11/2034 ngày Mậu Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
18
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 19/11/2034 ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
19
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 20/11/2034 ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
20
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 21/11/2034 ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
21
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 22/11/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
22
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 23/11/2034 ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
23
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 24/11/2034 ngày Giáp Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
24
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 25/11/2034 ngày Ất Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
25
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 26/11/2034 ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
26
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 27/11/2034 ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
27
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 28/11/2034 ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
28
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 29/11/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
29
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 30/11/2034 ngày Canh Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
30
20 Canh Dần