- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 2/11/2034
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tuất 22/9/2034
- Ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tuất
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 1/11/2034 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
1
21 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 2/11/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
2
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 3/11/2034 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
3
23 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 4/11/2034 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
4
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 5/11/2034 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
5
25 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 6/11/2034 ngày Bính Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
6
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 7/11/2034 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
7
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 8/11/2034 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
8
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 9/11/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
9
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 10/11/2034 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
10
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 11/11/2034 ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
11
1/10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 12/11/2034 ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
12
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 13/11/2034 ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
13
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 14/11/2034 ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
14
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 15/11/2034 ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
15
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 16/11/2034 ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
16
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 17/11/2034 ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
17
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 18/11/2034 ngày Mậu Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
18
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 19/11/2034 ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
19
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 20/11/2034 ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
20
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 21/11/2034 ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
21
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 22/11/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
22
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 23/11/2034 ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
23
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 24/11/2034 ngày Giáp Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
24
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 25/11/2034 ngày Ất Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
25
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 26/11/2034 ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
26
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 27/11/2034 ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
27
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 28/11/2034 ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
28
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 29/11/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
29
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 30/11/2034 ngày Canh Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
30
20 Canh Dần