- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 29/11/2034
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Sửu 19/10/2034
- Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần Ngày Xấu
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọiSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 1/11/2034 ngày Tân Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
1
21 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 2/11/2034 ngày Nhâm Tuất tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
2
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 3/11/2034 ngày Quý Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
3
23 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 4/11/2034 ngày Giáp Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
4
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 5/11/2034 ngày Ất Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
5
25 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 6/11/2034 ngày Bính Dần tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
6
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 7/11/2034 ngày Đinh Mão tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
7
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 8/11/2034 ngày Mậu Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
8
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 9/11/2034 ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
9
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 10/11/2034 ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần
10
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 11/11/2034 ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
11
1/10 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 12/11/2034 ngày Nhâm Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
12
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 13/11/2034 ngày Quý Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
13
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 14/11/2034 ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
14
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 15/11/2034 ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
15
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 16/11/2034 ngày Bính Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
16
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 17/11/2034 ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
17
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 18/11/2034 ngày Mậu Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
18
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 19/11/2034 ngày Kỷ Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
19
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 20/11/2034 ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
20
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 21/11/2034 ngày Tân Tỵ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
21
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 22/11/2034 ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
22
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 23/11/2034 ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
23
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 24/11/2034 ngày Giáp Thân tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
24
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 25/11/2034 ngày Ất Dậu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
25
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 26/11/2034 ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
26
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 27/11/2034 ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
27
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 28/11/2034 ngày Mậu Tý tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
28
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 29/11/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
29
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2034, Lịch âm 30/11/2034 ngày Canh Dần tháng Ất Hợi năm Giáp Dần
30
20 Canh Dần