- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 10/2/2029
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 27/12/2028
- Ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 1/2/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
1
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 2/2/2029 ngày Quý Hợi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
2
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 3/2/2029 ngày Giáp Tý tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
3
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 4/2/2029 ngày Ất Sửu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
4
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 5/2/2029 ngày Bính Dần tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
5
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 6/2/2029 ngày Đinh Mão tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
6
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 7/2/2029 ngày Mậu Thìn tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
7
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 8/2/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
8
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 9/2/2029 ngày Canh Ngọ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
9
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 10/2/2029 ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
10
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 11/2/2029 ngày Nhâm Thân tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
11
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 12/2/2029 ngày Quý Dậu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
12
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 13/2/2029 ngày Giáp Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
13
1/1 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 14/2/2029 ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
14
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 15/2/2029 ngày Bính Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
15
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 16/2/2029 ngày Đinh Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
16
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 17/2/2029 ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
17
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 18/2/2029 ngày Kỷ Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
18
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 19/2/2029 ngày Canh Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
19
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 20/2/2029 ngày Tân Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
20
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 21/2/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
21
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 22/2/2029 ngày Quý Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
22
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 23/2/2029 ngày Giáp Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
23
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 24/2/2029 ngày Ất Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
24
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 25/2/2029 ngày Bính Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
25
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 26/2/2029 ngày Đinh Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
26
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 27/2/2029 ngày Mậu Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
27
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 28/2/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
28
16 Kỷ Sửu