- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 22/2/2029
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 10/1/2029
- Ngày Quý Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 1/2/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
1
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 2/2/2029 ngày Quý Hợi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
2
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 3/2/2029 ngày Giáp Tý tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
3
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 4/2/2029 ngày Ất Sửu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
4
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 5/2/2029 ngày Bính Dần tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
5
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 6/2/2029 ngày Đinh Mão tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
6
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 7/2/2029 ngày Mậu Thìn tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
7
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 8/2/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
8
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 9/2/2029 ngày Canh Ngọ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
9
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 10/2/2029 ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
10
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 11/2/2029 ngày Nhâm Thân tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
11
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 12/2/2029 ngày Quý Dậu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
12
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 13/2/2029 ngày Giáp Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
13
1/1 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 14/2/2029 ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
14
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 15/2/2029 ngày Bính Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
15
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 16/2/2029 ngày Đinh Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
16
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 17/2/2029 ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
17
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 18/2/2029 ngày Kỷ Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
18
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 19/2/2029 ngày Canh Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
19
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 20/2/2029 ngày Tân Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
20
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 21/2/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
21
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 22/2/2029 ngày Quý Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
22
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 23/2/2029 ngày Giáp Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
23
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 24/2/2029 ngày Ất Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
24
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 25/2/2029 ngày Bính Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
25
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 26/2/2029 ngày Đinh Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
26
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 27/2/2029 ngày Mậu Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
27
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 28/2/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
28
16 Kỷ Sửu