- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 16/2/2029
- Ngày Âm Lịch: Đinh Sửu 4/1/2029
- Ngày Đinh Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Đức: tốt mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 1/2/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
1
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 2/2/2029 ngày Quý Hợi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
2
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 3/2/2029 ngày Giáp Tý tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
3
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 4/2/2029 ngày Ất Sửu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
4
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 5/2/2029 ngày Bính Dần tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
5
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 6/2/2029 ngày Đinh Mão tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
6
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 7/2/2029 ngày Mậu Thìn tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
7
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 8/2/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
8
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 9/2/2029 ngày Canh Ngọ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
9
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 10/2/2029 ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
10
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 11/2/2029 ngày Nhâm Thân tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
11
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 12/2/2029 ngày Quý Dậu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
12
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 13/2/2029 ngày Giáp Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
13
1/1 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 14/2/2029 ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
14
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 15/2/2029 ngày Bính Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
15
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 16/2/2029 ngày Đinh Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
16
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 17/2/2029 ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
17
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 18/2/2029 ngày Kỷ Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
18
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 19/2/2029 ngày Canh Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
19
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 20/2/2029 ngày Tân Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
20
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 21/2/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
21
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 22/2/2029 ngày Quý Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
22
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 23/2/2029 ngày Giáp Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
23
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 24/2/2029 ngày Ất Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
24
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 25/2/2029 ngày Bính Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
25
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 26/2/2029 ngày Đinh Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
26
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 27/2/2029 ngày Mậu Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
27
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 28/2/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
28
16 Kỷ Sửu