- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 4/2/2029
- Ngày Âm Lịch: Ất Sửu 21/12/2028
- Ngày Ất Sửu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất sửu
tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 1/2/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
1
18 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 2/2/2029 ngày Quý Hợi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
2
19 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 3/2/2029 ngày Giáp Tý tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
3
20 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 4/2/2029 ngày Ất Sửu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
4
21 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 5/2/2029 ngày Bính Dần tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
5
22 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 6/2/2029 ngày Đinh Mão tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
6
23 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 7/2/2029 ngày Mậu Thìn tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
7
24 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 8/2/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
8
25 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 9/2/2029 ngày Canh Ngọ tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
9
26 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 10/2/2029 ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
10
27 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 11/2/2029 ngày Nhâm Thân tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
11
28 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 12/2/2029 ngày Quý Dậu tháng Ất Sửu năm Mậu Thân
12
29 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 13/2/2029 ngày Giáp Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
13
1/1 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 14/2/2029 ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
14
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 15/2/2029 ngày Bính Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
15
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 16/2/2029 ngày Đinh Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
16
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 17/2/2029 ngày Mậu Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
17
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 18/2/2029 ngày Kỷ Mão tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
18
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 19/2/2029 ngày Canh Thìn tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
19
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 20/2/2029 ngày Tân Tỵ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
20
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 21/2/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
21
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 22/2/2029 ngày Quý Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
22
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 23/2/2029 ngày Giáp Thân tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
23
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 24/2/2029 ngày Ất Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
24
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 25/2/2029 ngày Bính Tuất tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
25
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 26/2/2029 ngày Đinh Hợi tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
26
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 27/2/2029 ngày Mậu Tý tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
27
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2029, Lịch âm 28/2/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Dậu
28
16 Kỷ Sửu