- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 10/3/2026
- Ngày Âm Lịch: Quý Mùi 22/1/2026
- Ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ Ngày Tốt
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: quý mùi
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc Thiên thành Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 1/3/2026 ngày Giáp Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
1
13 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 2/3/2026 ngày Ất Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
2
14 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 3/3/2026 ngày Bính Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
3
15 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 4/3/2026 ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
4
16 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 5/3/2026 ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
5
17 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 6/3/2026 ngày Kỷ Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
6
18 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 7/3/2026 ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
7
19 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 8/3/2026 ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
8
20 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 9/3/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
9
21 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 10/3/2026 ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
10
22 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 11/3/2026 ngày Giáp Thân tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
11
23 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 12/3/2026 ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
12
24 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 13/3/2026 ngày Bính Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
13
25 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 14/3/2026 ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
14
26 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 15/3/2026 ngày Mậu Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
15
27 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 16/3/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
16
28 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 17/3/2026 ngày Canh Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
17
29 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 18/3/2026 ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
18
30 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 19/3/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
19
1/2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 20/3/2026 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
20
2 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 21/3/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
21
3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 22/3/2026 ngày Ất Mùi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
22
4 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 23/3/2026 ngày Bính Thân tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
23
5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 24/3/2026 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
24
6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 25/3/2026 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
25
7 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 26/3/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
26
8 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 27/3/2026 ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
27
9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 28/3/2026 ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
28
10 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 29/3/2026 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
29
11 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 30/3/2026 ngày Quý Mão tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
30
12 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 31/3/2026 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
31
13 Giáp Thìn