- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 24/3/2026
- Ngày Âm Lịch: Đinh Dậu 6/2/2026
- Ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 1/3/2026 ngày Giáp Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
1
13 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 2/3/2026 ngày Ất Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
2
14 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 3/3/2026 ngày Bính Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
3
15 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 4/3/2026 ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
4
16 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 5/3/2026 ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
5
17 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 6/3/2026 ngày Kỷ Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
6
18 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 7/3/2026 ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
7
19 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 8/3/2026 ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
8
20 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 9/3/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
9
21 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 10/3/2026 ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
10
22 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 11/3/2026 ngày Giáp Thân tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
11
23 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 12/3/2026 ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
12
24 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 13/3/2026 ngày Bính Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
13
25 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 14/3/2026 ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
14
26 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 15/3/2026 ngày Mậu Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
15
27 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 16/3/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
16
28 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 17/3/2026 ngày Canh Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
17
29 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 18/3/2026 ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
18
30 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 19/3/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
19
1/2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 20/3/2026 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
20
2 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 21/3/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
21
3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 22/3/2026 ngày Ất Mùi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
22
4 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 23/3/2026 ngày Bính Thân tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
23
5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 24/3/2026 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
24
6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 25/3/2026 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
25
7 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 26/3/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
26
8 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 27/3/2026 ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
27
9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 28/3/2026 ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
28
10 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 29/3/2026 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
29
11 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 30/3/2026 ngày Quý Mão tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
30
12 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 31/3/2026 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
31
13 Giáp Thìn