- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 27/3/2026
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 9/2/2026
- Ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 1/3/2026 ngày Giáp Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
1
13 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 2/3/2026 ngày Ất Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
2
14 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 3/3/2026 ngày Bính Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
3
15 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 4/3/2026 ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
4
16 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 5/3/2026 ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
5
17 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 6/3/2026 ngày Kỷ Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
6
18 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 7/3/2026 ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
7
19 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 8/3/2026 ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
8
20 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 9/3/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
9
21 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 10/3/2026 ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
10
22 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 11/3/2026 ngày Giáp Thân tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
11
23 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 12/3/2026 ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
12
24 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 13/3/2026 ngày Bính Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
13
25 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 14/3/2026 ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
14
26 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 15/3/2026 ngày Mậu Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
15
27 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 16/3/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
16
28 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 17/3/2026 ngày Canh Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
17
29 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 18/3/2026 ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
18
30 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 19/3/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
19
1/2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 20/3/2026 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
20
2 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 21/3/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
21
3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 22/3/2026 ngày Ất Mùi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
22
4 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 23/3/2026 ngày Bính Thân tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
23
5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 24/3/2026 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
24
6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 25/3/2026 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
25
7 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 26/3/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
26
8 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 27/3/2026 ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
27
9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 28/3/2026 ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
28
10 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 29/3/2026 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
29
11 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 30/3/2026 ngày Quý Mão tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
30
12 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 31/3/2026 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
31
13 Giáp Thìn