- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 28/3/2026
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 10/2/2026
- Ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
Tên ngày:
-Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gìNgoại lệ:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2026
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 1/3/2026 ngày Giáp Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
1
13 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 2/3/2026 ngày Ất Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
2
14 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 3/3/2026 ngày Bính Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
3
15 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 4/3/2026 ngày Đinh Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
4
16 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 5/3/2026 ngày Mậu Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
5
17 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 6/3/2026 ngày Kỷ Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
6
18 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 7/3/2026 ngày Canh Thìn tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
7
19 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 8/3/2026 ngày Tân Tỵ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
8
20 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 9/3/2026 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
9
21 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 10/3/2026 ngày Quý Mùi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
10
22 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 11/3/2026 ngày Giáp Thân tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
11
23 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 12/3/2026 ngày Ất Dậu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
12
24 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 13/3/2026 ngày Bính Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
13
25 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 14/3/2026 ngày Đinh Hợi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
14
26 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 15/3/2026 ngày Mậu Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
15
27 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 16/3/2026 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
16
28 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 17/3/2026 ngày Canh Dần tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
17
29 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 18/3/2026 ngày Tân Mão tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
18
30 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 19/3/2026 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
19
1/2 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 20/3/2026 ngày Quý Tỵ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
20
2 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 21/3/2026 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
21
3 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 22/3/2026 ngày Ất Mùi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
22
4 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 23/3/2026 ngày Bính Thân tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
23
5 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 24/3/2026 ngày Đinh Dậu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
24
6 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 25/3/2026 ngày Mậu Tuất tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
25
7 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 26/3/2026 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
26
8 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 27/3/2026 ngày Canh Tý tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
27
9 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 28/3/2026 ngày Tân Sửu tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
28
10 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 29/3/2026 ngày Nhâm Dần tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
29
11 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 30/3/2026 ngày Quý Mão tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
30
12 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2026, Lịch âm 31/3/2026 ngày Giáp Thìn tháng Tân Mão năm Bính Ngọ
31
13 Giáp Thìn