- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 10/4/2029
- Ngày Âm Lịch: Canh Ngọ 27/2/2029
- Ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 1/4/2029 ngày Tân Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
1
18 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 2/4/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
2
19 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 3/4/2029 ngày Quý Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
3
20 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 4/4/2029 ngày Giáp Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
4
21 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 5/4/2029 ngày Ất Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
5
22 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 6/4/2029 ngày Bính Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
6
23 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 7/4/2029 ngày Đinh Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
7
24 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 8/4/2029 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
8
25 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 9/4/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
9
26 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 10/4/2029 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
10
27 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 11/4/2029 ngày Tân Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
11
28 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 12/4/2029 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
12
29 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 13/4/2029 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
13
30 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 14/4/2029 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
14
1/3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 15/4/2029 ngày Ất Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
15
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 16/4/2029 ngày Bính Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
16
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 17/4/2029 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
17
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 18/4/2029 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
18
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 19/4/2029 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
19
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 20/4/2029 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
20
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 21/4/2029 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
21
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 22/4/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
22
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 23/4/2029 ngày Quý Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
23
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 24/4/2029 ngày Giáp Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
24
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 25/4/2029 ngày Ất Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
25
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 26/4/2029 ngày Bính Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
26
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 27/4/2029 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
27
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 28/4/2029 ngày Mậu Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
28
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 29/4/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
29
16 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 30/4/2029 ngày Canh Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
30
17 Canh Dần