- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 7/4/2029
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 24/2/2029
- Ngày Đinh Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu Ngày Tốt
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
Tên ngày:
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Hợp kết màn hay may áo.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cấtNgoại lệ:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 1/4/2029 ngày Tân Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
1
18 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 2/4/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
2
19 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 3/4/2029 ngày Quý Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
3
20 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 4/4/2029 ngày Giáp Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
4
21 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 5/4/2029 ngày Ất Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
5
22 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 6/4/2029 ngày Bính Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
6
23 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 7/4/2029 ngày Đinh Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
7
24 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 8/4/2029 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
8
25 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 9/4/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
9
26 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 10/4/2029 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
10
27 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 11/4/2029 ngày Tân Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
11
28 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 12/4/2029 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
12
29 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 13/4/2029 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
13
30 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 14/4/2029 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
14
1/3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 15/4/2029 ngày Ất Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
15
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 16/4/2029 ngày Bính Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
16
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 17/4/2029 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
17
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 18/4/2029 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
18
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 19/4/2029 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
19
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 20/4/2029 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
20
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 21/4/2029 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
21
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 22/4/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
22
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 23/4/2029 ngày Quý Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
23
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 24/4/2029 ngày Giáp Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
24
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 25/4/2029 ngày Ất Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
25
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 26/4/2029 ngày Bính Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
26
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 27/4/2029 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
27
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 28/4/2029 ngày Mậu Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
28
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 29/4/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
29
16 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 30/4/2029 ngày Canh Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
30
17 Canh Dần