- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 28/4/2029
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 15/3/2029
- Ngày Mậu Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 1/4/2029 ngày Tân Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
1
18 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 2/4/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
2
19 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 3/4/2029 ngày Quý Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
3
20 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 4/4/2029 ngày Giáp Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
4
21 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 5/4/2029 ngày Ất Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
5
22 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 6/4/2029 ngày Bính Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
6
23 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 7/4/2029 ngày Đinh Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
7
24 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 8/4/2029 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
8
25 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 9/4/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
9
26 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 10/4/2029 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
10
27 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 11/4/2029 ngày Tân Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
11
28 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 12/4/2029 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
12
29 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 13/4/2029 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
13
30 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 14/4/2029 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
14
1/3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 15/4/2029 ngày Ất Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
15
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 16/4/2029 ngày Bính Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
16
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 17/4/2029 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
17
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 18/4/2029 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
18
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 19/4/2029 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
19
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 20/4/2029 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
20
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 21/4/2029 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
21
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 22/4/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
22
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 23/4/2029 ngày Quý Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
23
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 24/4/2029 ngày Giáp Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
24
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 25/4/2029 ngày Ất Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
25
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 26/4/2029 ngày Bính Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
26
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 27/4/2029 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
27
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 28/4/2029 ngày Mậu Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
28
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 29/4/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
29
16 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 30/4/2029 ngày Canh Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
30
17 Canh Dần