- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 9/4/2029
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 26/2/2029
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất lSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Cửu không: Kỵ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 1/4/2029 ngày Tân Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
1
18 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 2/4/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
2
19 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 3/4/2029 ngày Quý Hợi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
3
20 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 4/4/2029 ngày Giáp Tý tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
4
21 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 5/4/2029 ngày Ất Sửu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
5
22 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 6/4/2029 ngày Bính Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
6
23 Bính Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 7/4/2029 ngày Đinh Mão tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
7
24 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 8/4/2029 ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
8
25 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 9/4/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
9
26 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 10/4/2029 ngày Canh Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
10
27 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 11/4/2029 ngày Tân Mùi tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
11
28 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 12/4/2029 ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
12
29 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 13/4/2029 ngày Quý Dậu tháng Đinh Mão năm Kỷ Dậu
13
30 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 14/4/2029 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
14
1/3 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 15/4/2029 ngày Ất Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
15
2 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 16/4/2029 ngày Bính Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
16
3 Bính Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 17/4/2029 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
17
4 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 18/4/2029 ngày Mậu Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
18
5 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 19/4/2029 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
19
6 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 20/4/2029 ngày Canh Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
20
7 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 21/4/2029 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
21
8 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 22/4/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
22
9 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 23/4/2029 ngày Quý Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
23
10 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 24/4/2029 ngày Giáp Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
24
11 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 25/4/2029 ngày Ất Dậu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
25
12 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 26/4/2029 ngày Bính Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
26
13 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 27/4/2029 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
27
14 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 28/4/2029 ngày Mậu Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
28
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 29/4/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
29
16 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2029, Lịch âm 30/4/2029 ngày Canh Dần tháng Mậu Thìn năm Kỷ Dậu
30
17 Canh Dần