- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 10/6/2035
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Dần 5/5/2035
- Ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão Ngày Xấu
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: nhâm dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt choSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 1/6/2035 ngày Quý Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
1
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 2/6/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
2
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 3/6/2035 ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
3
27 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 4/6/2035 ngày Bính Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
4
28 Bính Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 5/6/2035 ngày Đinh Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
5
29 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 6/6/2035 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
6
1/5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 7/6/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
7
2 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 8/6/2035 ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
8
3 Canh Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 9/6/2035 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
9
4 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 10/6/2035 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
10
5 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 11/6/2035 ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
11
6 Quý Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 12/6/2035 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
12
7 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 13/6/2035 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
13
8 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 14/6/2035 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
14
9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 15/6/2035 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
15
10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 16/6/2035 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
16
11 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 17/6/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
17
12 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 18/6/2035 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
18
13 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 19/6/2035 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
19
14 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 20/6/2035 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
20
15 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 21/6/2035 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
21
16 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 22/6/2035 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
22
17 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 23/6/2035 ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
23
18 Ất Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 24/6/2035 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
24
19 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 25/6/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
25
20 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 26/6/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
26
21 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 27/6/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
27
22 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 28/6/2035 ngày Canh Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
28
23 Canh Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 29/6/2035 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
29
24 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 30/6/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
30
25 Nhâm Tuất