- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 30/6/2035
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tuất 25/5/2035
- Ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tuất
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 1/6/2035 ngày Quý Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
1
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 2/6/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
2
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 3/6/2035 ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
3
27 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 4/6/2035 ngày Bính Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
4
28 Bính Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 5/6/2035 ngày Đinh Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
5
29 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 6/6/2035 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
6
1/5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 7/6/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
7
2 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 8/6/2035 ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
8
3 Canh Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 9/6/2035 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
9
4 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 10/6/2035 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
10
5 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 11/6/2035 ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
11
6 Quý Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 12/6/2035 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
12
7 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 13/6/2035 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
13
8 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 14/6/2035 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
14
9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 15/6/2035 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
15
10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 16/6/2035 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
16
11 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 17/6/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
17
12 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 18/6/2035 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
18
13 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 19/6/2035 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
19
14 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 20/6/2035 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
20
15 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 21/6/2035 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
21
16 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 22/6/2035 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
22
17 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 23/6/2035 ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
23
18 Ất Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 24/6/2035 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
24
19 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 25/6/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
25
20 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 26/6/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
26
21 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 27/6/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
27
22 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 28/6/2035 ngày Canh Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
28
23 Canh Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 29/6/2035 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
29
24 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 30/6/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
30
25 Nhâm Tuất