- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 27/6/2035
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mùi 22/5/2035
- Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 1/6/2035 ngày Quý Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
1
25 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 2/6/2035 ngày Giáp Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
2
26 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 3/6/2035 ngày Ất Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
3
27 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 4/6/2035 ngày Bính Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
4
28 Bính Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 5/6/2035 ngày Đinh Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
5
29 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 6/6/2035 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
6
1/5 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 7/6/2035 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
7
2 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 8/6/2035 ngày Canh Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
8
3 Canh Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 9/6/2035 ngày Tân Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
9
4 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 10/6/2035 ngày Nhâm Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
10
5 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 11/6/2035 ngày Quý Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
11
6 Quý Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 12/6/2035 ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
12
7 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 13/6/2035 ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
13
8 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 14/6/2035 ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
14
9 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 15/6/2035 ngày Đinh Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
15
10 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 16/6/2035 ngày Mậu Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
16
11 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 17/6/2035 ngày Kỷ Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
17
12 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 18/6/2035 ngày Canh Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
18
13 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 19/6/2035 ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
19
14 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 20/6/2035 ngày Nhâm Tý tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
20
15 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 21/6/2035 ngày Quý Sửu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
21
16 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 22/6/2035 ngày Giáp Dần tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
22
17 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 23/6/2035 ngày Ất Mão tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
23
18 Ất Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 24/6/2035 ngày Bính Thìn tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
24
19 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 25/6/2035 ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
25
20 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 26/6/2035 ngày Mậu Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
26
21 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 27/6/2035 ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
27
22 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 28/6/2035 ngày Canh Thân tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
28
23 Canh Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 29/6/2035 ngày Tân Dậu tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
29
24 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2035, Lịch âm 30/6/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Nhâm Ngọ năm Ất Mão
30
25 Nhâm Tuất